1. 기 일쑤이다 (Korean Grammar)
Cấu trúc diễn tả hành động, trạng thái nào đó thường xuyên xuất hiện như một thói quen. Dịch là " Thường hay, xuyên hay..."
Ví dụ:
일이 바빠서 밥을 깜먹기 일쑤이다
Tôi thường hay quên ăn cơm khi bận rộn
수업이 끝나자마자 게임을 하기 일쑤이다
Sau khi kết thúc buổi học
슬플 때마다 여자 친구랑 통화하기 일쑤이다
Mỗi khi buồn thì tôi thường gọi điện nói chuyện với bạn gái
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Showing posts with label TRUNG-CAP-3. Show all posts
Showing posts with label TRUNG-CAP-3. Show all posts
NGỮ PHÁP ㄴ/은/는 듯, 듯싶다, 듯하다
1. ㄴ/은/는/ㄹ/을 듯 ( Korean Grammar)
Cấu trúc này thường đặt giữa câu để bình phẩm, so sánh hành động trạng thái vế sau so với vế trước.
Ví dụ:
아빠가 된 듯이 행복하게 큰 소리를 쳤다
Anh ta la lớn tiếng như thể được làm bố vậy
내가 못 볼 것을 본 듯이 얼굴이 빨개졌다
Mặt tôi đỏ lên như thể đã nhìn thấy thứ không được nhìn vậy
다시 못 만날 듯이 울고 붙잡았어요
Cô ây khóc và ôm chầm lấy tôi như không thể gặp lại được vậy
Cấu trúc này thường đặt giữa câu để bình phẩm, so sánh hành động trạng thái vế sau so với vế trước.
Ví dụ:
아빠가 된 듯이 행복하게 큰 소리를 쳤다
Anh ta la lớn tiếng như thể được làm bố vậy
내가 못 볼 것을 본 듯이 얼굴이 빨개졌다
Mặt tôi đỏ lên như thể đã nhìn thấy thứ không được nhìn vậy
다시 못 만날 듯이 울고 붙잡았어요
Cô ây khóc và ôm chầm lấy tôi như không thể gặp lại được vậy
NGỮ PHÁP 되, 는둥, 는 한
1. 되 (Korean Grammar)
Gắn sau động từ, tính từ mang giữ vai trò thể hiện sự đối lập giữa hai vế, đồng thời còn giữ vai trò đầu nối để liệt kê những sự việc ở phía sau. Dịch là " Nhưng, Song, Tuy nhiên" . Và đây là ngữ pháp được dùng rất nhiều trong văn viết và khi sử dụng nó câu văn thể hiện cấp độ cao trong ngôn ngữ của người viết
Ví dụ:
외국에 혼자 있는 걸 지내볼 만하되 약간 외롭겠어요
Tôi thấy đáng để thử cuộc sống một mình ở nước ngoài song cuộc sống đó cũng khá tẻ nhạt
결호하고 나서 후회하지 않되 옛처럼 자류롭게 살고 싶네요
Sau khi kết hôn thì cũng không hối hận, song, tôi vẫn muốn cuộc sống tự do như ngày xưa
선수처럼 축구를 못하되 어느 정도만큼 잘 할 수 있을 것같아요
Gắn sau động từ, tính từ mang giữ vai trò thể hiện sự đối lập giữa hai vế, đồng thời còn giữ vai trò đầu nối để liệt kê những sự việc ở phía sau. Dịch là " Nhưng, Song, Tuy nhiên" . Và đây là ngữ pháp được dùng rất nhiều trong văn viết và khi sử dụng nó câu văn thể hiện cấp độ cao trong ngôn ngữ của người viết
Ví dụ:
외국에 혼자 있는 걸 지내볼 만하되 약간 외롭겠어요
Tôi thấy đáng để thử cuộc sống một mình ở nước ngoài song cuộc sống đó cũng khá tẻ nhạt
결호하고 나서 후회하지 않되 옛처럼 자류롭게 살고 싶네요
Sau khi kết hôn thì cũng không hối hận, song, tôi vẫn muốn cuộc sống tự do như ngày xưa
선수처럼 축구를 못하되 어느 정도만큼 잘 할 수 있을 것같아요
NGỮ PHÁP ㄴ/은/는데도, (으)면서도, 고도
1. ㄴ/은/는데도 ( Korean Grammar)
도 được gắn sau ngữ pháp ㄴ/은/는데 thể hiện ý nghĩa " mặc dù, dù cho..." Thể hiện sự đối lập, tương phản về mặt ý nghĩa của 2 vế
Ví dụ:
그 여자가 예쁜데도 좋아하는 사람이 없어요
Dù cô gái đó rất đẹp nhưng lại không có người yêu
엄청난 좋은 산품을 소개하는데도 사고 싶은 표정이 없어요
Dù tôi giới thiệu sản phẩm cực kỳ tốt nhưng biểu hiện muốn mua nó thì lại không có
툭 치고 사과하는데도 계속 욕해서 왜 그랬지?
Dù tôi đụng vào anh ta và đã xin lỗi nhưng hắn cứ chửi mãi là thế nào?
도 được gắn sau ngữ pháp ㄴ/은/는데 thể hiện ý nghĩa " mặc dù, dù cho..." Thể hiện sự đối lập, tương phản về mặt ý nghĩa của 2 vế
Ví dụ:
그 여자가 예쁜데도 좋아하는 사람이 없어요
Dù cô gái đó rất đẹp nhưng lại không có người yêu
엄청난 좋은 산품을 소개하는데도 사고 싶은 표정이 없어요
Dù tôi giới thiệu sản phẩm cực kỳ tốt nhưng biểu hiện muốn mua nó thì lại không có
툭 치고 사과하는데도 계속 욕해서 왜 그랬지?
Dù tôi đụng vào anh ta và đã xin lỗi nhưng hắn cứ chửi mãi là thế nào?
NGỮ PHÁP 기에, 는다기에, 지 그랬다
1. 기에 (Korean grammar)
Động từ + 기에 là cách nói được sử dụng khá nhiều và có nhiều cách hiểu theo những ngữ cảnh khác nhau
- 기에 diễn đạt biểu cảm, trạng thái vế sau đối với hành động ở vế trước. Dịch là " khi...." hoặc " với việc..."
Ví dụ:
모자를 안 쓰기에 덥지 않아요?
Bạn không nóng khi không đội mũ sao?
많은 여자랑 대화하기에 재미있을거야?
Cậu hứng thú với việc nói chuyện với nhiều người con gái à?
외제차가 보기에 근사하지만 부자만 살 수 있는 것같아
Tôi thấy xe ngoại khá sang trọng khi nhìn vào nhưng chắc chỉ có người giàu mới mua được
나이가 어려서 혼자 유학가기에 힘들지 않아?
Nó còn nhỏ vậy mà anh không thấy khó khăn khi đi du học một mình sao?
Động từ + 기에 là cách nói được sử dụng khá nhiều và có nhiều cách hiểu theo những ngữ cảnh khác nhau
- 기에 diễn đạt biểu cảm, trạng thái vế sau đối với hành động ở vế trước. Dịch là " khi...." hoặc " với việc..."
Ví dụ:
모자를 안 쓰기에 덥지 않아요?
Bạn không nóng khi không đội mũ sao?
많은 여자랑 대화하기에 재미있을거야?
Cậu hứng thú với việc nói chuyện với nhiều người con gái à?
외제차가 보기에 근사하지만 부자만 살 수 있는 것같아
Tôi thấy xe ngoại khá sang trọng khi nhìn vào nhưng chắc chỉ có người giàu mới mua được
나이가 어려서 혼자 유학가기에 힘들지 않아?
Nó còn nhỏ vậy mà anh không thấy khó khăn khi đi du học một mình sao?
NGỮ PHÁP 아어여대다, 아어여 하다, 아어여 내다
1. 아어여대다 ( Korean Grammar)
대다 được gắn sau động từ để nhấn mạnh hành động vẫn còn đang tiếp diễn. Dịch là " Cứ..."
Ví dụ:
애기가 젖을 달라고 울어댔어요
Em bé cứ khóc đòi vú
날마다 술을 마셔대니 건강이 나빠졌어요
Ngày nào cũng uống rượu nên sức khỏe đã giảm rõ
가족 맴버들이 같이 웃어대니 이상해 보이죠
Các thành viên trong gia đình cứ cùng nhau cười nên thấy hơi kỳ lạ
여섯 식구가 집에 들어오자마자 옷을 벗어대니 빨래가 많죠
Sáu thành viên cứ bỏ quần áo ra sau khi về nhà nên đồ giặt nhiều
대다 được gắn sau động từ để nhấn mạnh hành động vẫn còn đang tiếp diễn. Dịch là " Cứ..."
Ví dụ:
애기가 젖을 달라고 울어댔어요
Em bé cứ khóc đòi vú
날마다 술을 마셔대니 건강이 나빠졌어요
Ngày nào cũng uống rượu nên sức khỏe đã giảm rõ
가족 맴버들이 같이 웃어대니 이상해 보이죠
Các thành viên trong gia đình cứ cùng nhau cười nên thấy hơi kỳ lạ
여섯 식구가 집에 들어오자마자 옷을 벗어대니 빨래가 많죠
Sáu thành viên cứ bỏ quần áo ra sau khi về nhà nên đồ giặt nhiều
NGỮ PHÁP 나 마나, 고 해서, ㄴ/은들
1. 고 해서 ( Korean Grammar)
Thêm một cấu trúc ngữ pháp " vì ... nên ....". Vế trước là lý do để vế sau thực hiện
Ví dụ:
모처럼 술을 마시고 해서 마음껏 먹을 거예요
Hiếm khi mới được uống rượu nên tôi phải uống cho thỏa lòng
베터리가 빨리 떨어지고 해서 전화기를 안 썼어요
Vì pin mau hết nên anh đã không dùng điện thoại
친한 친구가 한국에서 돌아오고 해서 밤새도록 이야기를 나눴다
Bạn thân tôi trở về từ Hàn Quốc nên chúng tôi đã trò chuyện với nhau suốt đêm
무료로 영화장표를 받고 해서 영화를 안 보면 아깝겠죠
Nhận vé xem phim miễn phí nên nếu không đi xem thì phí quá
Thêm một cấu trúc ngữ pháp " vì ... nên ....". Vế trước là lý do để vế sau thực hiện
Ví dụ:
모처럼 술을 마시고 해서 마음껏 먹을 거예요
Hiếm khi mới được uống rượu nên tôi phải uống cho thỏa lòng
베터리가 빨리 떨어지고 해서 전화기를 안 썼어요
Vì pin mau hết nên anh đã không dùng điện thoại
친한 친구가 한국에서 돌아오고 해서 밤새도록 이야기를 나눴다
Bạn thân tôi trở về từ Hàn Quốc nên chúng tôi đã trò chuyện với nhau suốt đêm
무료로 영화장표를 받고 해서 영화를 안 보면 아깝겠죠
Nhận vé xem phim miễn phí nên nếu không đi xem thì phí quá
NGỮ PHÁP 따위, 등, 는 등, 있잖아/뭐더라
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar)
Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu trúc này giúp người nghe trông đợi vào lời sắp nói của bạn. Trong tiếng Việt thì ta thường nói: Tôi định nói gì mà quên rồi, cái đó là ..., uhm, à....
Ví dụ:
린아, 그게 있잖아, 내가 약속한 말을 기억났지? 같이 가
Linh à, Có cái đó đó. Mày nhớ tao hứa gì không? Đi chung đi
제가 말씀디리려는 것은 ... 뭐더라, 기억이 안 났는데, 방금 생각했는데 잊어버렸어요
Có việc tôi định nói với sếp. ...là gì nhỉ, quên rồi. Vừa mới nghĩ nhưng tôi đã quê mất rồi
Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu trúc này giúp người nghe trông đợi vào lời sắp nói của bạn. Trong tiếng Việt thì ta thường nói: Tôi định nói gì mà quên rồi, cái đó là ..., uhm, à....
Ví dụ:
린아, 그게 있잖아, 내가 약속한 말을 기억났지? 같이 가
Linh à, Có cái đó đó. Mày nhớ tao hứa gì không? Đi chung đi
제가 말씀디리려는 것은 ... 뭐더라, 기억이 안 났는데, 방금 생각했는데 잊어버렸어요
Có việc tôi định nói với sếp. ...là gì nhỉ, quên rồi. Vừa mới nghĩ nhưng tôi đã quê mất rồi
NGỮ PHÁP 자마자, 자, 았었였자, 이자, 자니
1. 자마자 ( Korean Grammar)
Động từ + 자마자 thể hiện hành động vế trước vừa kết thúc xong thì bắt đầu ngay hành động vế sau. Lưu ý, ngữ pháp này chỉ dùng cho văn nói
Ví dụ:
집에 들어오자마자 침대에 올라 누웠어요
Vừa về nhà là tôi lên giường nằm ngay
라디오를 사자마자 언니한테 줬어요
Sau khi mua cái Radio về thì tôi cho ngay chị mình
밥을 먹자마자 게임을 했어요
Tôi vừa ăn cơm xong thì chơi game ngay lập tức
대통령 발표를 듣자마자 박수를 했다
Động từ + 자마자 thể hiện hành động vế trước vừa kết thúc xong thì bắt đầu ngay hành động vế sau. Lưu ý, ngữ pháp này chỉ dùng cho văn nói
Ví dụ:
집에 들어오자마자 침대에 올라 누웠어요
Vừa về nhà là tôi lên giường nằm ngay
라디오를 사자마자 언니한테 줬어요
Sau khi mua cái Radio về thì tôi cho ngay chị mình
밥을 먹자마자 게임을 했어요
Tôi vừa ăn cơm xong thì chơi game ngay lập tức
대통령 발표를 듣자마자 박수를 했다
Subscribe to:
Posts (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...