1. 아어여대다 ( Korean Grammar)
대다 được gắn sau động từ để nhấn mạnh hành động vẫn còn đang tiếp diễn. Dịch là " Cứ..."
Ví dụ:
애기가 젖을 달라고 울어댔어요
Em bé cứ khóc đòi vú
날마다 술을 마셔대니 건강이 나빠졌어요
Ngày nào cũng uống rượu nên sức khỏe đã giảm rõ
가족 맴버들이 같이 웃어대니 이상해 보이죠
Các thành viên trong gia đình cứ cùng nhau cười nên thấy hơi kỳ lạ
여섯 식구가 집에 들어오자마자 옷을 벗어대니 빨래가 많죠
Sáu thành viên cứ bỏ quần áo ra sau khi về nhà nên đồ giặt nhiều
2. 아어여내다 ( Korean Grammar)
Động từ + 내다 nói lên hành động đó do chủ thể thực hiện bằng chính sức lực của mình
Ví dụ:
오늘 밥을 제가 직접 지어낼게요
Hôm nay tự tay tôi sẽ nấu cơm
내가 만들어낸 김치를 잘 먹어서 다행이네
Anh ăn được món Kim Chi tôi làm thì thật là may quá
그 직원을 내가 뽑아내니까 일을 못 하면 책임질게
Nhân viên đó là do tôi chọn nên nếu không làm việc được thì tôi sẽ chịu trách nhiệm
직접 나무를 심어내야 숲을 아낀다
Chỉ khi nào chính tay mình trồng cây thì mới biết quý trọng rừng
3. 아어여하다 ( Korean Grammar)
아어여하다 đi sau tính từ sẽ trở thành động từ dành riêng cho ngôi thứ ba. Riêng trường hợp của 싫어하다, 좋아하다 được chuyển từ gốc tính từ 싫다, 좋다 vẫn dùng cho tất cả các ngôi
Ví dụ:
린 씨, 남 씨가 슬퍼한 것같은데 뭐 때문에 그랬지?
Linh, Bạn Nam có vẻ hơi buồn nhưng mà vì điều gì mà lại vậy chứ?
여자친구와 헤어진 후 마음이 아파하고 생활도 힘들어했거든
Sau khi anh ấy chia tay bạn gái thì trong lòng đau đớn và cuộc sống cũng rất khó khăn
남아, 란이 지역미인선호에 성공을 기뻐해서 우리도 가서 축하해주자
Nam à, Lan đang vui mừng vì thành công trong tuyển chọn người đẹp khu vực nên tụi mình cũng đi chúc mừng Lan nhé
아들, 우리 할아버지가 항상 주석을 감사해한 마음으로 살아왔다
Con trai à, ông của con luôn luôn sống với lòng biết ơn chủ tích đó.
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment