1. ㄴ/은/는/ㄹ/을 듯 ( Korean Grammar)
Cấu trúc này thường đặt giữa câu để bình phẩm, so sánh hành động trạng thái vế sau so với vế trước.
Ví dụ:
아빠가 된 듯이 행복하게 큰 소리를 쳤다
Anh ta la lớn tiếng như thể được làm bố vậy
내가 못 볼 것을 본 듯이 얼굴이 빨개졌다
Mặt tôi đỏ lên như thể đã nhìn thấy thứ không được nhìn vậy
다시 못 만날 듯이 울고 붙잡았어요
Cô ây khóc và ôm chầm lấy tôi như không thể gặp lại được vậy
2. ㄴ/은/는/ㄹ/을 듯싶다/ 듯하다 ( Korean Grammar)
Cấu trúc ngữ pháp dùng để kết thúc câu. Thể hiện dự đoán về một hiện tượng, sự việc nào đó. Có nghĩa giống với 것같다.
Ví dụ:
비가 올 듯해요
Có vẻ trời sẽ mưa
우리 팀이 이긴 듯 싶어요
Có vẻ đội mình đã thằng rồi
다람쥐가 쳇바퀴를 돌 듯해요
Giống như sóc chạy bánh xe vậy
당신 말씀도 그럴 듯 해요
Lời anh nói cũng có thể là như thế
어제 누군가 제 자리에 앉은 듯 해요
Hôm qua có ai đó đã ngồi chỗ tôi thì phải
3. ㄴ/은/는/ㄹ/을 듯 말 듯하다 ( Korean Grammar)
Ví dụ:
아침에 입맛이 없어가지고 먹을 듯 말 듯 해요
Buổi sáng nhạt miệng quá nên nửa muốn ăn nửa không
스트레스가 나서 집중할 듯 말 듯 해요
Giờ tôi rất căng thẳng nên nửa tập trung được nửa không
애정이 없어져서 계속할 듯 말 듯해요
Vì đã hết tình cảm rồi nên nửa muốn tiếp tục nửa không
서로 사이가 안 좋아서 보일 듯 말 듯해요
Vì mối quan hệ hai người không tốt rồi nên nửa muốn nhìn nửa không
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment