NGỮ PHÁP 대로, 는 대로, 고나서,

1. 대로 (Korean Grammar)

Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước.

Ví dụ:

      순서대로 진행합시다
      Chúng ta hãy làm theo thứ tự nào
      너 마음대로 해라
      Hãy làm theo những gì cậu muốn
      지금부터 계획대로 해야합니다
      Từ bây giờ chúng ta phải làm theo kế hoạch  mới được
      거짓말하지 말고 사실대로 말해라
      Đừng nói dối nữa, hay nói theo sự thật đi


2. 는 대로 (Korean Grammar)

Đứng sau động từ có nghĩa là " sau khi". Hành động trước là tiền đề để thực hiện hành động phía sau. Thường vế sau sẽ dùng cấu trúc đề nghị, ra lệnh.

Ví dụ:

      이메일을 받는 대로 회신하세요
      Sau khi nhận được email thì hãy hồi âm nhé
      대학에 졸업한 대로 좋은 회사로 취직하고 싶어요
      Sau khi tốt nghiệp đai học thì tôi muốn tìm việc tại một công ty tốt
      마음을 먹은 대로 다 되어서 얼마나 행복해요?
      Anh thấy hành phúc ra sao vì mọi thứ đã đạt được sau khi anh quyết tâm thực hiện?

3. 고나서 (Korean Grammar)

Ngữ pháp này đứng sau danh từ chỉ hành động vế sau được thực hiện sau khi hành động phía trước được kết thúc. Đây cũng là cấu trúc dùng rất nhiều trong văn nói.

Ví dụ:
 
      밥을 먹고 나서 숙제를 할 겁니다
      Sau khi tôi ăn cơm, tôi sẽ làm bài tập
      고향에 도착하고 나서 전화할게
      Sau khi tôi về tới quê thì tôi sẽ gọi điện thoại cho
      오늘 참 바쁘네. 빨래하고 나서 설거지를 할 거야
      Hôm nay khá bận nhỉ. Sau khi giặt đồ thì sẽ rửa bát
   
* Chú Ý: Các đồng dạng của 고나서.

Những ngữ pháp thường được sử dụng linh hoạt theo ngữ cảnh cũng như thói quen người dùng. Trong tiếng Hàn, cách nói rất phong phú, và thậm chí chúng ta sẽ không học được hết. Ngữ pháp 고나서 còn có một số ngữ pháp khác tường đồng như sau

 - 고서는 ( (Korean Grammar): Đứng sau động từ cũng là cấu trúc có nghĩa " sau khi"
 - 고는 (Korean Grammar): đứng sau động từ cũng có nghĩa là "sau khi".

Ví dụ:

     언니가 새옷을 입고서는 기분이 좋고 행복해져요
     Sau khi chị mặc chiếc áo vào thì tâm trạng tốt và hạnh phúc hơn
     끝까지 노력하지 않고서는 꿈을 절대로 이룰 수 없어요
     Nếu không nổ lực đến cùng thì ước mơ sẽ không bao giờ thành hiện thực
     그가 거짓말하고서는 시치미를 뗐다
     Cậu ta sau khi nói dối xong thì đã lờ đi
     핸드폰을 쓰지 않고는 문자를 보내기가 어렵다
     Sau khi không được dùng điện thoại thì khó để gửi tin nhắn được
     빗자루를 쓰지 않고는 마당을 깨끗하게 못 해요


















   

No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN