NGỮ PHÁP 반면, Động từ + 사이에, Danh từ 을/를 통해

1. 반면 ( Korean Grammar)

Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄴ 반면, Kết thúc là phụ âm thì dùng 은 반면. Cấu trúc này có thể sử dụng trong văn viết

Ví dụ:

      일이 힘든 반면 월급을 다른데보다 더 받게 되니까 일할까요?
      Việc có thể vất vả nhưng nhận được nhiều lương hơn chỗ khác, vậy anh có làm không?
      자동차가 편리한 반면 공해문제를 일으킬 수 있다
      Xe hơi thì rất tiện nhưng có thể gây ra vấn đề ô nhiễm môi trường
      남 씨가 일을 엄청 잘하는 반면 성격이 지루합니다
      Bạn Nam thì làm việc rất tốt nhưng ngược lại tính cách thì chán ngắt
      나는 남자 앞에 말이 거의 없는 반면 여자 앞에 웃음이 끊지 않아
      Đứng trước con trai thì tôi hầu như không mở lời, ngược lại khi đứng trước con gái thì cười                không ngớt
      옷이 싼 반면 질이 안 좋겠다고 말한다
      Người ta nói áo rẻ thì chất lượng lại không cao


2. Danh từ 을/를 통해 ( Korean Grammar)

Ngữ pháp dùng nhiều trong văn viết. Dịch là "thông qua, qua". Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 을 통해, danh từ kết thúc là nguyên âm thì dùng 를 통해

Ví dụ:

     잡치를 통해서 좋은 지혜를 쌓았어요
     Thông qua tạp chí mà tôi tiếp thu được nhiều trí tuệ hay
     아이들이랑 이야기한 것을 통해서 아이도 정치에 관심을 두고 있는 걸 알게 된다
     Thông qua việc nói chuyện với bọn trẻ, tôi mới biết là trẻ em cũng quan tâm chính trị
     이번 봉사 활동을 통해서 기원하는 대신에 의미가 있는 일을 직접 할 수 있다
     Thông qua hoạt động tình nguyện lần này tôi sẽ trực tiếp làm những việc có ý nghĩa thay cho               nguyện cầu
     학국학생과 교류한 것을 통해 한국문화와 사람을 많이 더 알게 됐어요
     Thông qua việc giao lưu cùng sinh viên Hàn Quốc thì tôi đã biết nhiều hơn về văn hóa cũng như         con người Hàn Quốc

3. ㄴ/은/는 + 사이에 ( Korean Grammar)

Cấu trúc này nghĩa là "Trong lúc, Trong ..." chỉ thời điểm đang xảy ra hành động gì đó. Động từ chia dạng định ngữ thì hiện tại, quá khứ, tương lai...

Ví dụ:

     대답하지 못한 사이에 핀잔을 받았다
     Lúc chưa kịp trả lời thì tôi đã bị chửi
     눈이 깜짝할 사이에 핸드폰을 훔치고 도망갔다
     Trong nháy mắt, tên trộm đã chộp điện thoại và tẩu thoát
     밥을 먹는 사이에 친구가 앞에 와 인사했다
     Trong lúc đang ăn cơm thì bạn tôi đã đến và chào rồi
     모르는 사이에 그 여자가 시집에 간지 3년 됐어
     Lúc không để ý thì người con gái đó đã lấy chông được 3 năm rồi
 
* Phó từ: 사이에, 가운데.

- Hai phó từ này đều dịch là giữa, trong ,...
- 사이에 giữa 2  hay vài cột móc được xác định rõ ràng:
Ví dụ:
     두 사람 사이에: Giữa hai người
     3년 사이에: trong 3 năm
     3시와 5시 사이에 : trong khoảng từ 3 đến 5 giờ
   
- 가운데 : giữa một khoảng không gian không xác định được. Tuy nhiên sự vật được xác định cụ thể

Ví dụ:

     가운데 손가락 :  ngón giữa
     가운데 줄: hàng giữa
     무리 가운데: giữa đám đông
     바다 가운데 : giữa biển
     둘 가운데 하나를 선택해라: Hãy chọn 1 trong hai cái
   
   
   











No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN