1. 기 일쑤이다 (Korean Grammar)
Cấu trúc diễn tả hành động, trạng thái nào đó thường xuyên xuất hiện như một thói quen. Dịch là " Thường hay, xuyên hay..."
Ví dụ:
일이 바빠서 밥을 깜먹기 일쑤이다
Tôi thường hay quên ăn cơm khi bận rộn
수업이 끝나자마자 게임을 하기 일쑤이다
Sau khi kết thúc buổi học
슬플 때마다 여자 친구랑 통화하기 일쑤이다
Mỗi khi buồn thì tôi thường gọi điện nói chuyện với bạn gái
2. 니/길래/기에 망정이지 (Korean Grammar)
Cấu trúc thể hiện sự may mắn vì hành động kịp thời ở vế trước, nếu không đã xảy ra kết quả thất vọng ở vế sau. Dịch là May là đã... nếu không thì đã
Ví dụ:
여자 친구가 사과했으니 망정이지 헤어졌을 거예요
May mà bạn gái tôi đã xin lỗi không thì đã chia tay rồi
보너스를 받았기에 망정이지 설에 고향에 안 왔을 거다
May mà nhận được thưởng rồi nếu không thì tôi đã không về quê
다행이 약도를 들고 다니길래 망정이지 길을 헤맸을 거야
May mà tôi có đem theo bảng đồ đi cùng không thì đã lay hoay không tìm được đường rồi
3. ...도 불구하고 (Korean Grammar)
Cấu trúc thể hiện hành động trái ngược với suy nghĩ hay tình trạng thực tế của người nói. Cấu trúc này rất hay, và các bạn nên sử dụng nhiều trong văn nói cũng như văn viết. Chỉ là thêm chút hoa mỹ với 불구하고 nhưng lại biến câu văn mềm mại và nhấn mạnh ý của câu hơn
Ví dụ:
아픈데도 불구하고 출근하십니까?
Dẫu cho có bệnh mà anh vẫn đi làm sao
반대에도 불구하고 내가 마음대로 하고 싶은 일을 할 거다
Mặc dầu có phản đối thì tôi vẫn sẽ làm công việc tôi muốn theo ý tôi
물가가 오른데도 불구하고 정사가 잘 되고 있다
Dẫu cho vật giá leo thang thì tình hình kinh doanh vẫn tốt
힘들어도 불구하고 끝까지 할 거다
Dẫu cho khó khăn nhưng tôi vẫn sẽ làm đến cùng
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment