피동사 (Korean grammar)
Xin chào các bạn. Hôm nay mình sẽ chia sẻ về một ngữ pháp và cũng là cách dùng thường xuyên trong tiếng Hàn. Đó là Động từ Bị Động. Trong tiếng Việt thì động từ bị động rất đơn giản, chỉ cần thêm chữ được hoặc bị phía trước là xong. Nhưng trong tiếng Hàn, chúng ta phải thay đổi để người nghe hiểu rằng đó là dạng bị động.
Mình sẽ tạm chia những dạng được gọi là " Bị Động " và gần như là " Bị Động " để các bạn không nhầm lẫn nhé. Bởi vì trong quá trình học và hiểu tiếng Hàn, mình nhận ra rằng mình vẫn hay nhầm lẫn cách dùng dạng bị động nên mình nghĩ các bạn cũng sẽ từng sai một lần.
1. 게 되다
Động từ kết hợp ngữ pháp này không phải dạng bị động nhé các bạn. Mặc dù vẫn dịch là " được" nhưng nó không phải bị động. Nói chính xác hơn nó là dạng thụ động, tức là hành động, kết quả nào đó tự xảy ra đến với mình, mình không tác động gì cả. Ví dụ:
선생님 덕분에 유학가게 된다. Nhờ vào thầy mà tôi được đi du học
Lưu ý: 되다 luôn kết thúc bằng ㄴ되다 như một động từ nhé
2. ...내다/ 나다
Khi động từ kết hợp với 내다 thì như bài viết về ngữ pháp này, bản thân người nói làm bằng chính sức họ. Vậy còn 나다 thì sao? 나다 cũng là dạng bị động như trên, nhưng nó dành cho sự vật, sự việc không có khả năng hành động như con người. Ví dụ
수업이 끝나다. Tiết học đã kết thúc
선생님이 수업을 끝낸다. Thầy giáo đã kết thúc lớp học.
3. 아어여지다
TH1: Khi bạn thấy cấu trúc này thì có nghĩ là từ tính từ nó đã được chuyển sang động từ, và có nghĩa là từ bị động / thụ động => được chủ động. Dù không phải là hành động trực tiếp của con người nhưng nó được tác động nào đó gây sự biến đổi, nên suy ra nó đang động chứ không còn tĩnh nữa
Ví dụ:
꽃이 예쁘다. Hoa rất đẹp
봄이 나서 꽃이 예뻐진다. Xuân đến rồi nên hoa đang đẹp hơn.
TH2: Một số động từ không có dạng bất quy tắc nên sẽ được dùng 아어여지다 để thể hiện dạng bị động.
Ví dụ:
만들다 => 만들어지다 được làm, được tạo thành
잇다 => 이어지다 được kéo dài, được liên kết từ
Lưu ý: 아어여지다 được xem là một động từ nên khi kết thúc trong văn viết phải dùng ㄴ다 nhé
4. 되다
Cũng như 나다/ 내다 khi động từ gốc hán ngữ được dùng thì chia 2 dạng.
Chủ động : gốc + 하다
Bị động : gốc + 되다
Ví dụ:
오늘 신회사가 성립된다 . Hôm nay công ty mới được thành lập
오늘 사장님이 신회사를 성립한다. Hôm nay Giám Đốc quyết định thành lập công ty mới
Lưu ý: tất cả động từ, tính từ kết thúc câu bằng 되다 đều được viết dưới dạng là ㄴ다 nhé
5. Bất Quy Tắc chuyển Động từ chủ động <=> Động từ bị động
Cũng như tiếng anh thì tiếng Hàn cũng có dạng bị động theo quy tắc riêng. Mình sẽ liệt kê từng trường hợp và cho ít nhất 2 ví dụ để các bạn nắm nhé.
Chú ý: Khi dùng dạng bất quy tắc cho người ( ngôi) thứ ba thì nó sẽ trở thành chủ động nhé. Mình ví dụ đơn giản
암악이 알리다 => tôi được nghe nhạc
아이한테 음악을 알리다/ 알려주다 Tôi cho bé đó nghe nhạc
* + 리다
듣다 => 들리다 Được nghe => 들려주다 cho nghe
묻다 => 물리다 Bị cắn
알다 => 알리다 được biết => 알려주다 Chi biết
* + 기다
안다 => 안기다 được ôm => 안겨주다 cho cái ôm
* + 히다
앉다 => 앉히다 cho ngồi
넓다 => 넓히다 làm rộng ra
좁다 => 좁히다 thu hẹp lại
밝다 => 밝히다 làm sáng
막다 => 막히다 bị tắc nghẽn
잡다 => 잡히다 bị bắt
* + 이다
먹다 => 먹이다 cho ăn => 먹여주다 cho ăn
놓다 => 놓이다 được đặt
쓰다 => 쓰이다 được sử dụng
Mình sẽ tiếp tục update khi nhớ những từ thuộc bất quy tắc nhé. ^^
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment