HÁN NGỮ: ( Korean grammar )
Ai đã từng học tiếng Hoa, tiếng Trung thì chắc hẳn sẽ thuộc lào cách sử dụng Hán ngữ rồi.
Có thể bạn chưa biết, hầu hết các từ ngữ chúng ta đang sử dụng bắt nguồn từ từ gốc Hán. Và nếu ai chưa biết thì nên xem bài này. Mình sẽ có gắng viết ngắn gọn để các bạn tìm hiểu nhanh nhé.
* Một số ví dụ từ gốc Hán tron tiếng Việt:
- Nhất, nhị, tam, tứ... Số đếm thì có lẽ nhiều bạn đã biết rồi. Đây là đếm bằng từ gốc Hán đã được thuần Việt
- Sơn = Núi
- Giang = Sông
- Hỏa = Lửa
.....
* Một số ví vụ từ gốc Hàn trong tiếng Hàn:
- 일이삼사... Số đếm của Hàn có 2 loại là thuần Hàn và Hán Hàn. Đây là loại Hán Hàn như nhất nhị tam tứ của thuần Việt ...
- 인생: Nhân sinh
- 생일 : Sinh nhật
- 점수: điểm số
....
* Vậy suy ra, gốc Hán Hàn được xác định dựa vào gốc của từ vựng, và mỗi gốc Hán như vậy chúng ta có thể tạo ra khá nhiều từ vựng nhé. Mình sẽ có gắng liệt kê tất cả nghĩa của một từ Gốc Hán và cho ra ví dụ của mỗi nghĩa đó để các bạn tham khảo nhé
- 일: nhật, nhất
생일: sinh nhật
유일: duy nhất ( thường mình thấy từ này ít khi sử dụng)
- 이: nhị/ nhì, di, li
이: nhì,
이분: nhị phân ( chia hai)
이사: di cư
이별: li biệt
- 삼: tam, sâm
삼국: tam quốc
인삼: nhân sâm
- 사: tứ, sự, sư, sử, xã
사회: xã hội
역사: lịch sử
사자: sư tử
사건: sự kiện
- 오: ngủ, ngọ, ô, ngộ
각오: giác ngộ
오염: ô nhiễm
단오: đoan ngọ
오각:Ngủ giác
- 육: lục, dục, nhục ( thị )
육군: lục quân
교육: giáo dục
골육: cốt nhục
- 칠: thất,
-질: chất, tật, trật
질병: bệnh tật
품질: phẩm chất
질서: trật tự
-팔: tám
-발: bát, phát
발전: phát triển
활발: hoạt bát
- 구: cửu, cựu, khẩu, khu, cụ, cứu
공구: công cụ
친구: thân cựu
가구: gia khẩu
구역: khu vực
연구: nghiên cứu
- 십: thập
- 집: tập, chấp,
편집: Biên tập
고집: cố chấp
*Mình chỉ cố gắng liệt kê một số thôi, bạn nào có thắc mắc hay hỏi thêm thì liên hệ hoặc comment nhé. Thanks cả nhà
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment