NGỮ PHÁP 는 김에, ㄹ/을 겸, 나위

1. 는 김에 ( Korean Grammar)

Hành động được chia thì quá khứ thì dùng 은 김에 khi động từ kết thúc là phụ âm, ㄴ 김에 khi động từ kết thúc là nguyên âm. Động từ thì hiện tại thì dùng 는 김에. Nghĩa của cấu trúc này là " nhân tiện", khi đang hoặc làm một hành động nào đó thì làm luôn hành động khác.

Ví dụ:

     고향에 갔다. 친구에게 전화를 해야한다
=> 고향에 간 김에 전화를 해야합니다.
      Về quê rồi, sẵn tiện gọi bạn bè xem sao
      남 씨,  식당에 가는김에 저한테 음료수를 한병 사줄래요?
      Bạn Nam, nhân tiện anh đi đến nhà hàng thì mua giùm tôi chai nước ngọt nhé
      란 씨의 결혼식에 간 김에 란 씨의 친구한테 고백해봐야하겠지
      Nhân tiện đi đám cưới của Lan, thôi thì phải tỏ tình với bạn của Lan luôn đi chứ



      술을 많이 마신 김에 서로 마음에 안 든 점을 털어놓자
      Cũng đã uống nhiều rượu rồi , thôi thì mình nói ra hết những gì không hài lòng với nhau đi
      말씀이 오신 김에 제가 문제를 하나 여쭤보겠습니다
      Nhân tiện lời ngài đang nói, tôi xin hỏi ngài một câu nhé

2. ㄹ/을 겸 ㄹ/을 겸 해서 ( Korean Grammar)

Khi chủ thể cùng làm việc này và việc khác thì ta dùng cách nói "kiêm..." Giống như trong tiếng Việt thì có kiêm chức vụ này, kiêm việc kia... Động từ kết thúc bằng nguyên âm thì dùng ㄹ 겸, kết thúc bằng phụ âm thì dùng 을 겸.

Ví dụ:

       돈을 벌 겸 새로운 경험을 쌓을 겸 해서 이 분야에 도전했다
       Vừa kiếm tiền mà vừa tích lũy kinh nghiệm nên tôi đã thử thách bản thân ở lĩnh vực này
       학생들에게 강사를 할 겸 한국어를 연습할 겸해서 좋지 않겠어요?
       Vừa dạy vừa luyện tập tiếng Hàn thì không tốt sao?
       큰 업체에서 일할 겸 예쁜 여자를 만날 겸 해서 여기에 왔어요
       Vừa làm trong công ty lớn, vừa gặp được nhiều người đẹp nên tôi đã đến đây
       김 선수가 감독겸 선수입니다
       Cầu thủ Kim vừa là huấn luyện viên vừa là cầu thủ
       늦게 일어나서 아침겸 점심을 한꺼번에 먹읍시다
       Vì đã dậy trễ rồi nên chúng ta hãy ăn bữa trưa kiêm bữa sáng nhé

3. ㄹ/을나위 ( Korean Grammar)

Cấu trúc này chỉ sự cần thiết của hành động nào đó. Thường thì 나위 đi cùng với 없다 để nói lên sự hoàn toàn, không cần phải làm gì khác thêm nữa. Động từ kết thúc là phụ âm thì dùng 을 나위없다, kết thúc là nguyên âm thì dùng ㄹ 나위 없다

 Ví dụ:

      더할 나위가 없어요
      Không cần phải làm gì thêm, quá tuyệt vời
      저한테 이 혜택이라면 더할 나위가 없겠어요
      Đối với tôi, nếu là đãi ngộ này thì quá tuyệt với rồi
      말할 나위가 없이 사랑하는 여자와 결혼하는 것이 행복합니다
      Tôi hạnh phúc toàn vẹn khi được cưới người con gái tôi yêu
      잘 생각해서 했다니까 재고할 나위가 없습니다
      Tôi đã suy nghĩ kỹ rồi làm nên không có gì phải suy xét nữa
      이 사업은 최고직장이어서 더 생각해볼 나위가 없습니다
      Vì công ty này là môi trường tuyệt vời nên tôi không suy nghĩ gì thêm

Lưu ý: ㄹ/을 나위 없다 tưng đồng và thay thế được cho ㄹ/을 것이 없다, ㄹ/을 필요가 없다, ㄹ/을 수가 없다











   

No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN