NGỮ PHÁP 았었였던 것같다, 았었였더니, 더라도

1. 았었였던 ( Korean Grammar)

Khi 던 kết hợp với thì quá khư của động từ, tính từ thì nó thể hiện ý nghĩa rằng hành động, tính chất đó đã xảy ra rất lâu rồi, và không còn nhớ chính xác thời gian nữa. Và cấu trúc này được kết hợp với nhiều cấu trúc ngữ pháp khác để diễn tả rõ hơn theo ngữ cảnh

Ví dụ:

      만났던 사람이 갑자기 집 근처에 나타났어요
      Người tôi từng gặp bỗng dưng xuất hiện gần nhà tôi
      좋았던 여자가 시집에 갔어요
      Người con gái tôi từng yêu nay đã đi lấy chồng
      어렸을 때 남 씨가 축구를 잘했던데요
      Hồi nhỏ bạn Nam chơi đá banh giỏi lắm
      참, 저 남자가 제가 만났던 사람인 것같아요
      Khoan, người đàn ông đó hình như là người tôi đã từng gặp trước đây
   

2. 았었였던 것같다 ( Korean Grammar)

Thể hiện sự hoài ghi, phỏng đoán về sự việc, người mà người nói đã từng biết, hoặc trải qua

Ví dụ:

      이 개념을 제가 배웠던 것같아요
      Khái niệm này hình như tôi đã từng học qua rồi
      해봤던 것같은 일을 다시 해보고 있습니다
      Tôi đang làm thử việc mà có vẻ như tôi đã từng làm trước đây
      아니, 제가 실패했던 것같은 길을 다시 가야합니까?
      Khoan, không lẽ tôi phải đi lại con đường có vẻ là đã từng thất bại hay sao?
      옛날에 밥을 먹을 수 없었는데 작년부터 갑자기 식당에서만 먹으니까 그 사람은 복원에 당        첨됐던 것 같아요
      Ngày xưa không có cơm mà ăn nhưng tôi thấy người này từ năm trước đến giờ chỉ ăn nhà hàng ,        nên tôi đoán có lẽ là đã từng trúng số rồi đây
   
3. 았었였더니 ( Korean Grammar)

Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng một sự việc nào đó ở quá khứ là nguyên nhân của trạng thái, hành động của hiện tại.

Ví dụ;

     어제 조개를 많이 먹었더니 오늘 배가 너무 아파서 학교에 못 갑니다
     Hôm qua tôi ăn ốc nhiều quá nên hôm nay bụng rất đau và không đế trường được
     드디어 남 씨가 한국에 갔더니 저 빈 공간을 봐서 눈물이 날 것같아요
     Cuối cùng Nam cũng đã đi Hàn Quốc nên khi nhìn vào không gian trống đó nước mắt tôi như             muốn tuôn rơi
     나쁜 놈과 헤어졌더니 이제 기분이 좋아졌어요
     Vì đã chia tay với tên xấu xa đó nên tâm trạng hiện giờ của tôi đã tốt hơn nhiều

4. 더라도 ( Korean Grammar)

Nghĩa là "dù". Là cấu trúc kết hợp của 더 và ngữ pháp 라도, thể hiện ý dù cho vế trước là trạng thái, hành động gì đi nữa thì vế sau cũng có một hành động khác không liên quan với vế trước

Ví dụ:

     란 씨가 예쁘더라도 성격이 냉정한 사람이 아니잖아요
     Dù là Lan đẹp nhưng cũng không phải là người lạnh lùng mà
     그 남과 헤어지더라도 이 상처는 잊지 못할 것같아요
     Dù là chia tay với gã đó rồi nhưng tôi không thể quên nỗi đau này được
     이번에 100점을 받더라도 제일 잘하는 사람이 제가 아니고 남 씨예요
     Dù tôi nhận được 100 điểm lần này nhưng người giỏi nhất là Nam chứ không phải tôi đâu
   

   

 

No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN