1. 았었였을 것같다 ( Korean Grammar)
Là cấu trúc tự đoán về một hành động có lẽ sẽ xảy ra ở thời điểm quá khứ.
Ví dụ:
제가 남 씨한테 끝까지 장려하지 않았으면 아마 포기했을 것같아요
Nếu tôi không động viên Nam đến cùng thì có lẽ bạn đó đã bỏ cuộc rồi
제가 남 씨의 편지를 받았을 때는 아마 멀리 갔을 것같아요
Khi tôi nhận là thư của Nam thì có lẽ lúc đó Nam đã đi rất xa rồi
오늘 연락이 안되니 아마 우리 부모님이 여행을 했을 것같아요
2. ㄹ/을 텐데/ 테니 ( Korean Grammar)
Cấu trúc 테 dùng trong văn nói. Diễn tả dự đoán về hành động, tính chất, trạng thái của sự việc
Ví dụ:
바쁘실 텐데 나오시고 대화주셔서 감사합니다
Anh có vẻ rất bận nhưng lại ra đây và nói chuyện với tôi, tôi thật sự rất cám ơn anh
남 씨가 안 올텐데 계속 기다릴 까요?
Nam có vẻ không đến rồi sếp, mình vẫn tiếp tục chờ sao?
잘할 테니 기회를 한번 더 주시기 바랍니다
Anh này có vẻ sẽ làm được đó, mong anh hãy cho anh ấy thêm một cơ hội
저녁에 태풍이 올테니 지금 당장 대응책을 마련하세요
Chiều nay bão sẽ đến, ngay bây giờ hãy nhanh chóng chuẩn bị kế sách ứng phó đi
3. 았었였을 텐데/테니 ( Korean Grammar)
Cấu trúc này chúng ta đã học trong ngữ pháp 았었였으면 좋았을 텐데. Thì những cấu trúc dạng này
thường để nhắc lại sự hối tiếc đã không làm hoặc dự đoán sẽ làm trong quá khứ
Ví dụ:
제가 잘했을 텐데 왜 이해한 사람이 없었어요
Tôi có vẻ đã làm rất giỏi mà sao không ai hiểu tôi vậy
남 씨가 없었으면 못 했을텐데요
Nếu không có Nam chắc tôi không thể làm được rồi
란 씨가 장학금을 받았을 테니 기분이 좋았어요
Có vẻ như Lan sẽ nhận học bổng nên hôm qua cô ây rất vui
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment