VĂN VIẾT 을/를 ....으로 해서 VÀ 것으로 + ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ

Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ với các bạn cách viết được dùng nhiều nhất trong báo chí. Thông thường khi phát biểu hay thông báo với người nghe về điều gì đó thì người nói không nói chính họ là người trực tiếp nói mà thường sẽ là chúng tôi, nhiều người nói rằng... để dẫn dắt một chủ đề trước khi đưa ra luận điểm.

Ví lý do trên nên thường khi trong bài báo không dùng kính ngữ ㅂ니다, 습니다, 요 và chúng ta thường hay dùng những mẫu câu sau để nói chung chung về nhựng vấn đề đó

1. 을/를 ...중심으로 (해서)

Khi dùng nhấn mạnh ý nào đó thì cách viết này được sử dụng rất nhiều. Người viết đề cập tân ngữ phía trước là trọng tâm của vấn đề sắp được nói ở phía sau. Chúng ta có nhiều từ khác để thay thế từ 중심 để làm rõ cho riêng từng ngữ cảnh. Như 핵심으로, 대상으로


Lưu ý: trong câu văn viết thì nên hạn chế các từ không cầ thiết như  (해서) để cho câu trở nê mềm mại hơn.

Ví dụ:

대학생을 대상으로 (해서) 조사했다
Lấy sinh viên làm đối tượng để điều tra
옛날부터 효성을 기준으로 사람을 평가했다
Từ ngày xưa thì người ta đã lấy lòng hiếu thảo làm chuẩn mực để đánh giá con người
학생들이 졸업 후 취직 못 한다는 실업난을 중심으로 토론에서 제기했다
Chúng tôi đã đưa ra ý kiến trong cuộc thảo luận với trọng tâm là tình trạng thất nghiệp của sinh viên sau khi ra trường và không tìm được việc làm


2. Kết thúc câu với ....것으로 나타났다, ....것으로  알려졌다, 알고 있다

Để diễn tả tình huống nào đó xảy ra và gây chú ý thì các nhà báo thường dùng các câu như " Đã xuất hiện tình trạng...." Chúng tôi được biết về ...."


2월6일에 마을 한 아줌마가 도박에 빠져 아이들에게 식사를 챙겨주지 않고 폭행과 방치한 것으로 나타났다
Vào ngày 6/2 đã xuất hiện tình trạng một người đàn bà vì mê cờ bạc mà không nấu cơm cho con cháu đồng thời bạo hành, bỏ mặc trẻ nhỏ

베트남과 한국 관계는 요즘 많이 발전해진 것으로 알고 있다
Được biết mối quan hệ của Việt Nam và Hàn Quốc đã có nhiều bước phát triển trong thời gian qua

위치 데이터는 맞춤형 온라인 광고의 핵심 경쟁력으로 꼽힌다
Dữ liệu định vị được xếp vào khả năng cạnh tranh trọng tâm của ngành quảng cáo trực tuyến

요즘 해커들이 한드폰 사용자의 정보를 수집해서 경찰에게 체포당할 것이 불가피했다
Dạo gần đây các hacker liên tục thu thập thông tin người dùng điện thoại, cho nên việc họ bị cảnh sát bắt giữ là điều không thể tránh khỏi

Ngoài ra còn khá nhiều cách kết thúc câu:

Ví dụ:

....파악됐다
....집계됐다


No comments:

Post a Comment

BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN