1. 로 자리를 잡다
자리를 잡다 là tự vựng chỉ ý đã được giữ vị trí, vai trò, giữ chỗ... nào đó trong tổ chức, khu vực
Cấu trúc 로 자리를 잡다 thì có nghĩa nhấn mạnh hơn là " Giữ vai trò/ vị trí như..." và được dùng rất hiều trong báo chỉ, nhằm để khẳng định vị thế của một người, hay hành động nào đó trong câu. Thường 잡다 được chia thì quá khứ.
Ví dụ:
남씨가 신입원인데 우리 회사에 아주 중요한 자리를 잡았어요
Bạn Nam tuy là nhân viên mới nhưng đã giữ vị trí quan trọng trong công ty chúng ta
마음이 좋은 그 남자가 란 씨 마음속에 자리를 잡기 시작했어요
Anh chàng tốt tính đã bắt đầu chiếm giữ vị trí trong tim của Lan rồi
호치민 도시는 전국적으로 경제를 발전시키는 선두로 자리를 잡았다
Thành Phố Hồ Chí Minh đang giữ vai trò như đầu tàu trong việc phát triền kinh tế cả nước
우리 사장님에게서 받은 말씀은 공원들에게 회사의 신 규칙으로 자리를 잡았다
2. 은/는 것은 아니냐는 분석이 나온다
Dịch là " Có phân tích hoài nghi rằng không biết... có phải
Ví dụ:
비레인 배우가 김태희 배우랑 현재 몰래 연애하는 것은 아니냐는 분석이 나온다
Đã có nhiều phân tích hoài nghi rằng không biết có đúng là B Rain đang hẹn hò với Kim Tae Hee hay không?
외국기자들이 베트남 축구대표님의 승리를 믿지 않는 데다가 도핑을 쓴 것은 아니냐는 분석이 나오기도 한다
Nhiều kí giả nước ngoài đã hoài nghi về chiến thắng của U 23 Việt Nam, thêm vào đó cũng có phân tích rằng liệu họ có sử dụng Doping hay không
3. 거치다와 걸치다
Đây là 2 từ vựng khá giống nhau về cấu tạo và chỉ khác nhau âm ㄹ nếu không tính âm 어=여 trong việc phát âm nhanh. Và đối với mình, đây là 2 từ dễ nhầm lẫn nhất.
Nhấn mạnh về nghĩa là:
거치다: Vượt qua.
걸치다: Treo, dính vào, trải qua
Trong các ví dụ, mình sẽ tập trung vào từ 걸치다 để không bị phân tâm từ còn lại nhé.
3일간 진행된 예선에 10개(50명)의 팀이 참가하며 예선을 거친 5개의 팀만이 걸쳐 결선에 진출했다
Đã có 10 đội ( thể thức 50 người ) tham gia vòng sơ tuyển trong 3 ngày và 5 đội vượt qua vòng bảng đã đi tiếp vào vòng chung kết xếp loại.
수 십년에 결처 이 가곡은 완성됐다
Kéo dài hàng chục năm thì ca khúc này mới được hoàn chỉh
이 하천은 오랜기간에 걸쳐 넓혔다
Trải qua thời gian dài con suối này đã nới rộng ra
우리 회사 규칙은 수 차례에 걸쳐 바뀌었다
Quy tắc công ty chúng ta đãn trải qua nhiều lần được thay đổi
Lưu ý từ vựng hay: 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay.
Ngoài ra còn có cách nói khác cho từ Bắt cá hai tay là: 장어관리. Quản lý hồ cá
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment