Trong quá trình học tập chắc hẳn các bạn sẽ có đôi lần gặp các tính từ có đuôi 롭다, 스럽다. Và khi chưa nắm rõ được cách tạo thành cũng như ý nghĩa của nó thì bạn sẽ cảm thấy rất khó khăn khi dịch.
Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu hai loại này nhé
Trước hết thì, danh từ ở đây thường là danh từ gốc Hán, tức là ở dạng động từ là động từ 하다, như 공부하다, 노력하다. Những danh từ gốc Hán là danh từ kết hợp được với 하다 và có nghĩa.
1. Danh từ + 스럽다
Tính từ được kết hợp giữa danh từ và 스럽다 có nghĩa là " đầy vẻ..." thường để mô tả tính chất của ai hoặc đồ vật, con vật... Tức là khi nhìn vào ta cảm nhận được tính chất đó. Thường kết hợp với danh từ trưu tượng, mang tính chất, trạng thái
Ví dụ:
사랑스럽다 => 사랑스러운 여자다
Đáng yêu => cô gái đáng yêu.
자랑스럽다 => 우리 남이 자랑르럽네
Đầy tự hào => Nam của mẹ thật là đáng tự hào
위엄스럽다=> 병장들의 모습이 위엄스러워요
Oai nghiêm=> Hình dáng những anh trung sĩ thật oai nghiêm
2. Danh từ + 답다
Tính từ được kết hợp của Danh từ + 답다 nói lên khí chất, kiểu cách của chủ thể nào đó được nhắc đến. Và khi dùng 답다, tính từ mang hàm ý so sánh khi bình luận, nhận xét về chủ thể đó
Ví dụ:
남자답게 행동하라
Hãy hành động đáng mặt đàn ông nhé
남자다운 남자를 좋아해요
Tôi thích người đàn ông ra dáng chuẩn men
아버지다운 남 씨가 친구들한테 항상 가르쳐줘
Nam luôn chỉ dạy những người bạn khác như dáng một người bố vậy
3. Danh từ + 롭다
Tính từ được kết hợp giữa danh từ và 롭다 có nghĩa là " có...", tức chỉ một chủ thể, đối tượng nào đó có tính chất được nêu.
Ví dụ
자유로운 삶을 살고 싶다
Tôi muốn sống một cuộc sống có tự do
향기로운 꽃이 피었다
Nơi đây đã nở những bông hoa đầy hương sắc
풍요로운 생각을 하지 말아
Bạn thôi cái suy nghĩ phong phú đó đi
Các bạn đã nắm được 3 loại tính từ này chưa. Hãy ghi nhớ và sử dụng thật linh hoạt nhé
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
No comments:
Post a Comment