1. ㄴ/는단 말이다 ( Korean Grammar)
Đây là cấu trúc định ngữ của lời tường thuật, và cũng được rút gọn thay vì viết ㄴ/는다고 하는 말이다. Có thể dịch như là ai đó đã nói, đã yêu cầu....
Ví dụ:
남 씨가 오늘 슈퍼에 같이 가잔 말이다
Bạn Nam có rủ cùng đi siêu thị
이 가방을 가져가란 말이네
Anh ấy có nói là hãy mang cái túi này đi đi
이웃 아저씨가 세상을 떠났단 말이다
Người ta nói anh hàng xóm đã từ trần rồi
남이 나한테 왜 그러냔 말이다
Nam hỏi tớ tại sao lại như thế
어쨌든 남 씨가 잘 생긴 남자란 말이다
Dù sao thì người ta cũng nói bạn Nam đẹp trai
2. 경우 ( Korean Grammar)
Nghĩa là Trường hợp, Tình huống... Trong văn viết sử dụng rất nhiều 경우. Có thể đứng sau danh từ, động từ, tính từ ở dạng định ngữ.
Ví dụ:
강이 오염된 경우는 환경부가 아무발표도 없었다
Trường hợp sông bị ô nhiễm thì bộ môi trường vẫn chưa có bất cứ phát biểu gì
도둑난이 심하게 일어나는 경우가 적당한 대응책이 필요하다
Cần có chính sách phù hợp cho trường hợp nạn cướp giật đang gia tăng nghiêm trọng
학생이 학교 안에서 담배를 피우는 경우에 강제적인 처벌을 해야 한다
Phải xử phạt mang tính cưỡng chế trong trường hợp hút thuốc trong trường học
일방통행에 차가 들어가는 경우 백만동부터 2백만동까지 벌금을 내야한다
Phải nộp phạt từ 1 triệu đến 2 triệu đồng cho trường hợp xe đi vào đường một chiều
3. 곤 하다 ( Korean Grammar)
Ngữ pháp thể hiện hành động thường xuyên làm việc gì đó trong hiện tại hoặc quá khứ. Ở thì hiện tại thì động từ + 곤하다, ở thì quá khứ thì dùng động từ + 곤 했다
Ví dụ:
시험 때 도서관과 서점을 많이 이용하고 해요
Tôi thường tận dụng thư viện và nhà sách mỗi khi tới kỳ thi
여자 친구를 보고 싶을 때 사진을 꺼내 보곤 합니다
Mỗi khi tôi nhớ người yêu, tôi thường lấy hình ra xem
어렸을 때 집안일을 엄마에게 자주 도와드리곤 했어요
Tôi thường phụ mẹ tôi dọn dẹp nhà cửa khi còn nhỏ
운동할 때에 땀이 많이 흘려서 수영장에서 자주 가곤 합니다
Tôi thường đến hồ bơi vì mồ hôi đổ nhiều khi tập thể dục
Fanpage: https://www.facebook.com/tienghan2301 Email: blogtienghan@gmail.com
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
BÀI ĐĂNG PHỔ BIẾN
-
* 불과하다/ 초과하다/ 달하다/ 이르다 Trong văn viết ( và cả văn nói ), chúng ta thường đề cập, nhận định, so sánh với một tiêu chuẩn nào đó. Trong văn v...
-
Trong tiếng Việt, cách nói tường thuật những gì đã nghe, đã đọc thì quá dễ dàng. Tuy nhiên trong tiếng Anh thì động từ, tính từ phải thay đổ...
-
반말( Korean Grammar) Là cách nói chuyện tự nhiên thoải mái với bạn bè, người nhỏ tuổi hơn mình. Trong tiếng việc, nói trổng là khi chúng ta ...
-
1. 있잖아, 뭐더라 ( Korean Grammar) Cách nói để diễn đạt về sự việc bạn định nhắc đến nhưng lại quên. Và để người nghe không xao lãng thì cấu tr...
-
1. ㄹ/을락 말락 하다 ( Korean grammar) Thể hiện hành động, trạng thái nào đó tiệm cận, so sánh với hành động, trạng thái trước. Dịch là " gầ...
-
1. 반면 ( Korean Grammar) Nghĩa là ngược lại. Chỉ sự khác biệt giữa vế trước và vế sau. Động từ thì dùng 는 반면, tính từ kết thúc là nguyên âm...
-
1. 대로 (Korean Grammar) Đứng sau danh từ để diễn đạt hành động, lời nói phía sau dựa theo căn cứ phía trước. Ví dụ: 순서대로 진행합시다 ...
No comments:
Post a Comment